Việt
Dịch mã
giải mã
đọc mật mã
đọc mật mã.
đoán
giải
gõ rối.
đoán ra được
hiểu được
Anh
Translation
translation
Đức
entschlüsseln
enträtseln
Entschlüsselung
Enträtselung
entschlusseln
Translation (Bild 2).
Dịch mã (Hình 2).
Die Translation startet mit dem Startcodon AUG (Methionin).
Quy trình dịch mã bắt đầu với codon khởi đoạn AUG (Methionin).
An den Ribosomen werden bei der sogenannten Translation die Aminosäure-ketten der Proteine synthetisiert.
Ở ribosome, các amino acid tổng hợp thành protein qua quá trình dịch mã (translation).
Diese Schritte werden so oft wiederholt, bis ein Stoppcodon das Ende der Translation signalisiert.
Chu trình này được lặp lại cho đến khi một stopcodon báo hiệu cho sự chấm dứt của tiến trình dịch mã.
Die Synthese von Proteinen in der Zelle steht unter der Kontrolle der DNA mit ihren Genen und wird in den beiden Schritten Transkription und Translation umgesetzt.
Tổng hợp protein trong tế bào dưới sự giám sát của DNA qua các gen của chúng, được thực hiện theo hai bước: phiên mã (transcription) và dịch mã (translation).
entschlusseln /(sw. V.; hat)/
giải mã; dịch mã; đọc mật mã;
enträtseln /(sw. V.; hat)/
giải mã; dịch mã; đọc mật mã; đoán ra được; hiểu được;
entschlüsseln /vt/
giải mã, dịch mã, đọc mật mã.
enträtseln /vt/
1. đoán, giải; 2. giải mã, dịch mã, đọc mật mã.
Enträtselung /f =, -en/
1. [sự] đoán, giải; 2. [sự] giải mã, dịch mã, đọc mật mã; 3. gõ rối.
[EN] Translation
[VI] Dịch mã
Translation /SINH HỌC/
translation /y học/
dịch mã
entschlüsseln vt; Entschlüsselung f