TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dợn

dợn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượn sóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dợn

sich fürchten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Angst haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dợn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wogen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wallen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für Metallschläuche, gewellte und glatte Rohre, Apparate und Drahtgewebe in der chemischen, der Papier-, der Zellstoff- und der Textilindustrie.

Dùng cho ống kim loại mềm, ống cứng dợn sóng và trơn, thiết bị và lưới sợi kim loại trong công nghiệp hóa, giấy, bột giấy và dệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hinter der Bodenwelle wird das Rad durch die vorgespannte Feder nach unten beschleunigt.

Sau khi qua mặt đường dợn sóng, bánh xe lại bị đẩy nhanh xuống dưới do lò xo bị nén sẵn.

Beim Einziehen von Hand werden die Wellen mit der Rundzange, mit einem Faltenzieher oder mittels Schraubstock angefertigt (Bild 5).

Khi bẻ gấp dồn thủ công, dợn sóng được tạo ra bằng kìm mũi tròn, dụng cụ tạo nếp gấp hoặc bằng êtô (Hình 5).

Überrollt ein Fahrzeug mit hoher Geschwindigkeit eine Bodenwelle, so bleibt die Karosserie infolge der großen Masse zunächst in Ruhe.

Khi xe chuyển động nhanh qua mặt đường dợn sóng, thân vỏ xe vì có trọng lượng lớn nên lúc ban đầu sẽ đứng yên.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die ungleiche Zahnteilung verhindert Rattermarken in der Bohrung (Bild 3).

Bước chia răng không đều tránh được dấu dợn sóng trong các lỗ (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihr Haar wellt sich

tóc của cô ta dợn sóng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wellen /(sw. V.; hat)/

quăn; dợn; lượn sóng;

tóc của cô ta dợn sóng. : ihr Haar wellt sich

Từ điển tiếng việt

dợn

- I đg. (Mặt nước) chuyển động uốn lên uốn xuống rất nhẹ khi bị xao động; gợn. Mặt hồ dợn sóng. Sóng dợn.< br> - II d. Làn sóng hoặc, nói chung, đường nét trông như sóng dợn trên một mặt phẳng (thường nói về vân gỗ). Mặt nước phẳng, không một dợn sóng. Mặt gỗ có nhiều dợn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dợn

1) sich fürchten, Angst haben; dợn tóc gáy die Haafe sträuben, sich die Haare stehen;

2) wogen vi, wallen vi dớp vom Pech verfolgt, sich an Schlechtes gewöhnen