Việt
dợn
quăn
lượn sóng
Đức
sich fürchten
Angst haben
wogen
wallen
wellen
Für Metallschläuche, gewellte und glatte Rohre, Apparate und Drahtgewebe in der chemischen, der Papier-, der Zellstoff- und der Textilindustrie.
Dùng cho ống kim loại mềm, ống cứng dợn sóng và trơn, thiết bị và lưới sợi kim loại trong công nghiệp hóa, giấy, bột giấy và dệt.
Hinter der Bodenwelle wird das Rad durch die vorgespannte Feder nach unten beschleunigt.
Sau khi qua mặt đường dợn sóng, bánh xe lại bị đẩy nhanh xuống dưới do lò xo bị nén sẵn.
Beim Einziehen von Hand werden die Wellen mit der Rundzange, mit einem Faltenzieher oder mittels Schraubstock angefertigt (Bild 5).
Khi bẻ gấp dồn thủ công, dợn sóng được tạo ra bằng kìm mũi tròn, dụng cụ tạo nếp gấp hoặc bằng êtô (Hình 5).
Überrollt ein Fahrzeug mit hoher Geschwindigkeit eine Bodenwelle, so bleibt die Karosserie infolge der großen Masse zunächst in Ruhe.
Khi xe chuyển động nhanh qua mặt đường dợn sóng, thân vỏ xe vì có trọng lượng lớn nên lúc ban đầu sẽ đứng yên.
Die ungleiche Zahnteilung verhindert Rattermarken in der Bohrung (Bild 3).
Bước chia răng không đều tránh được dấu dợn sóng trong các lỗ (Hình 3).
ihr Haar wellt sich
tóc của cô ta dợn sóng.
wellen /(sw. V.; hat)/
quăn; dợn; lượn sóng;
tóc của cô ta dợn sóng. : ihr Haar wellt sich
- I đg. (Mặt nước) chuyển động uốn lên uốn xuống rất nhẹ khi bị xao động; gợn. Mặt hồ dợn sóng. Sóng dợn.< br> - II d. Làn sóng hoặc, nói chung, đường nét trông như sóng dợn trên một mặt phẳng (thường nói về vân gỗ). Mặt nước phẳng, không một dợn sóng. Mặt gỗ có nhiều dợn.
1) sich fürchten, Angst haben; dợn tóc gáy die Haafe sträuben, sich die Haare stehen;
2) wogen vi, wallen vi dớp vom Pech verfolgt, sich an Schlechtes gewöhnen