Việt
dụng cụ chỉnh
dụng cụ sửa
máy nắn
Anh
dresser
Đức
Planierhammer
Hydraulische Richtwerkzeuge (Bild 3).
Dụng cụ chỉnh sửa thủy lực (Hình 3).
Außerdem können hydraulische Richtwerkzeuge verwendet werden, die nach dem Vektorprinzip arbeiten.
Ngoài ra, dụng cụ chỉnh sửa thủy lực hoạt động theo nguyên tắc vectơ cũng có thể được sử dụng.
Darunter versteht man Richtwerkzeuge, die eine verformte Karosseriepartie in beliebiger räumlicher Richtung ziehen oder drücken können.
Chúng là các dụng cụ chỉnh sửa có thể kéo hay nén một thân vỏ xe đã bị biến dạng theo mọi chiều trong không gian.
v Bei Wiederverwendung der Zündkerzen ist der Elektrodenabstand zu prüfen und eventuell mit einer Zündkerzenlehre einzustellen.
Nếu sử dụng lại bugi, cần kiểm tra lại khoảng cách giữa các điện cực, và nếu cần, phải chỉnh lại bằng dụng cụ chỉnh bugi chuyên dùng.
Planierhammer /m/CT_MÁY/
[EN] dresser
[VI] dụng cụ sửa, máy nắn, dụng cụ chỉnh