Việt
dự cảm
linh cảm
Đức
ahnen
vorfühlen bei jmdm
Vorahnung
Die Vorahnung jenes Blutstroms, jener Zeit, da er jung, unbekannt und ohne Angst vor Fehlern sein wird, überwältigt ihn in diesem Moment, da er auf seinem Stuhl in diesem Saal in Stockholm sitzt, weit entfernt von der kleinen Stimme des Präsidenten, der seinen Namen bekanntgibt.
Điều dự cảm về dòng máu rộng ràng kia, về cái thời ông sẽ trẻ, chưa nổi tiếng và không ngại sai lầm khiên ông choáng ngợp trong cái giây phút ông ngồi trên ghế trong lễ đường này ở Stockholm, thật xa giọng nói nhỏ của ông chủ tịch, người đang giới thiệu ông.
The anticipation of that rush of the blood, that time when he will be young and unknown and unafraid of mistakes, overpowers him now as he sits in his chair in the auditorium in Stockholm, at great distance from the tiny voice of the president announcing his name.
Vorahnung /die; -, -en/
linh cảm; dự cảm;
ahnen vt, vorfühlen vt bei jmdm; sự dự cảm Vorgefühl n; Vorahnung f