Việt
diện tích trồng trọt
đồn điền
nơi trồng cây
Anh
cultivation
Đức
Anpflanzung
Da sich die landwirtschaftliche Nutzfläche nicht beliebig vermehren lässt, sondern sich eher durch Erosion und Versalzung verringert, versprechen bio- und gentechnische Methoden in der Pflanzen- und Tierproduktion als Weiterentwicklung bekannter Techniken eine schonende Nutzung landwirtschaftlicher Flächen.
Vì diện tích trồng trọt không những không thể mở rộng theo ý muốn, mà còn bị giảm vì xói mòn và nước mặn xâm nhập nên kỹ thuật sinh học và kỹ thuật di truyền áp dụng trong sản xuất cây trồng và động vật hứa hẹn để phát triển tiếp tục các kỹ thuật truyền thống sử dụng cẩn trọng đất nông nghiệp.
auf dem Kahlschlag wurde eine neue Anpflan zung angelegt
một đồn điền đã được thành lập trên khu đất đã phát quang.
Anpflanzung /die; -, -en/
đồn điền; nơi trồng cây; diện tích trồng trọt;
một đồn điền đã được thành lập trên khu đất đã phát quang. : auf dem Kahlschlag wurde eine neue Anpflan zung angelegt
cultivation /xây dựng/