Anpflanzung /die; -, -en/
sự trồng;
sự trồng trọt;
sự canh tác;
dieser Boden ist zur Anpflanzung von Getreide nicht geeignet : loại đất này không thích hợp để trồng các loại ngũ cốc.
Anpflanzung /die; -, -en/
đồn điền;
nơi trồng cây;
diện tích trồng trọt;
auf dem Kahlschlag wurde eine neue Anpflan zung angelegt : một đồn điền đã được thành lập trên khu đất đã phát quang.