TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

du mục

du mục

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

du canh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

du cư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

du canh du cư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sống lang thang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông rày đây mai đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sổng lang thang.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

du mục

 nomad

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

du mục

nomadisieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umherziehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nomadenhaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nomadisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Nomaden Viehzucht treiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wandern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

streifenziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Folge siedelten sich die Menschen in der Nähe der Brunnen an und konnten ihre Herden vergrößern.

Sau đó, người du mục định cư gần các giếng nước và có thể phát triển đàn thú của họ.

Dieses große Gebiet südlich der Sahara lässt wegen seines Klimas mit wenig Regen keinen Ackerbau zu, sodass dort nur eine begrenzte Zahl von Menschen leben kann, die in der Vergangenheit als Nomaden mit kleinen Viehherden dieses seit Jahrtausenden stabile Ökosystem prägten (Bild 1 und 2).

Do ít mưa, vùng rộng lớn ở phía nam sa mạc Sahara không cho phép canh tác nên chỉ một số ít người có thể sống nơi đó, trong quá khứ họ là dân du mục tiêu biểu cho hệ sinh thái bền vững hàng ngàn năm ấy (Hình 1 và 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

streifenziehen /vi (s)/

du mục, du canh, du cư, sổng lang thang.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nomadisieren /(sw. V.; hat)/

du mục; du canh; du cư;

wandern /[’vandarn] (sw. V.; ist)/

du mục; du cư; du canh;

umherziehen /(unr. V.; ist)/

du mục; du canh du cư; sống lang thang; sông rày đây mai đó;

Từ điển tiếng việt

du mục

- đgt. Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi: dân du mục.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nomad

du mục

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

du mục

nomadenhaft (a), nomadisch (a); Nomaden Viehzucht treiben, nomadisieren vi, umherziehen vi; người du mục Nomade m; (sự) du mục Nomaden Viehzucht f; bộ lạc du mục Nomadenstamm m du ngoạn einen Ausflug machen; sự