Việt
du xích
thước chạy
vecniê
thước chạy vecnie
Trị số thước chạy
vecnie retrograde ~ vecnie nghịch
vecnê
Anh
vernier
nonious
nonius
vernier scale
Đức
Nonius
Gradteiler
Beim genormten 1/10-Nonius (Bild 2) ist der Nonius erweitert, d.h., es sind 19 mm in 10 Teile geteilt.
Trên du xích chuẩn 1/10 (Hình 2), khoảng chia du xích được mở rộng, thí dụ 19 mm được chia thành 10 phần.
Man liest zuerst links vom Nullstrich des Nonius auf der Skale die vollen Millimeter ab und sucht dann auf dem Nonius den Teilstrich, der sich mit einem Teilstrich auf der Skale deckt.
Trước tiên đọc số nguyên mm bên trái vạch 0 của du xích trên thang vạch và sau đó tìm vạch trên du xích trùng với vạch trên thang vạch.
Noniuswert eines Messschiebers. Er bestimmt die Ablesegenauigkeit.
Khoảng chia du xích của thước cặp xác định độ đọc chính xác.
Beim genormten 1/20-Nonius sind 39 mm in 20 Teile geteilt.
Với du xích 1/20 thì 39 mm được chia thành 20 phần.
Ein Noniusteil ist in diesem Falle 39 mm : 20 = 1,95 mm lang und der Noniuswert demnach 2 mm – 1,95 mm = 0,05 mm = 1/20 mm.
Một phần du xích trong trường hợp này dài bằng 39 mm : 20 = 1,95 mm và do đó khoảng chia du xích là 2 mm - 1,95 mm = 0,05 mm = 1/20 mm.
Nonius /[’nomios], der; -, Nonien, auch/
thước chạy; du xích; vecnê;
du xích, thước chạy, vecniê
du xích, vecnie retrograde ~ vecnie nghịch
[EN] vernier scale, nonius
[VI] Trị số thước chạy, du xích
[EN] Nonius, vernier scale
Gradteiler /m/CƠ/
[EN] vernier
[VI] du xích, thước chạy vecnie
Nonius /m/CNSX, CT_MÁY, CƠ, Đ_LƯỜNG/
[VI] thước chạy, du xích, vecniê
nonious, nonius, vernier
(kỹ) Nonius m