Việt
dung sai cho phép
sai số cho phép
độ lệch cho phép của dung sai
Anh
allowance
safety clearance
allowable tolerance
permissible variation
Tolerance limits
Đức
Abmaße bei Toleranzen
Definieren der notwendigen Ziele und Prozesse zum Erfüllen der Kundenanforderungen und der Anforderungen der Organisation (z.B. Festlegung von Reinheitsgraden und Toleranzen, Planen einer Produktionsanlage usw.)
Xác định các mục tiêu và quá trình cần thiết để đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và cơ quan (t.d. ấn định độ tinh khiết, dung sai cho phép, thiết kế một dàn máy sản xuất v.v.)
Die tatsächlichen Maße inklusive der zulässigen Toleranzen sind Normtabellen zu entnehmen.
Kích thước thực tế bao gồm dung sai cho phép có thể được tìm thấy trong bảng tiêu chuẩn.
Durch Lehren stellt man fest, ob der Prüfgegenstand in Bezug auf Größe und Form eine gegebene Grenze nicht überschreitet, also innerhalb der Toleranz liegt.
Qua dưỡng kiểm, độ lớn và hình dạng của đối tượng kiểm tra được xác định xem có vượt quá giới hạn đã định, tức là vượt ngoài dung sai cho phép hay không.
Grenzabmaße:
Độ lệch giới hạn (Giới hạn của dung sai cho phép)
Die Toleranzgröße steigt innerhalbeines Nennmaßbereiches um den Faktor 1,6. Die zulässigeToleranz eines bestimmten Toleranzgrades ist weiterhinvom Nennmaß abhängig.
Độ lớn dung sai ng trong phạm vi kích thước danh nghĩa với hệ số 1,6. Dung sai cho phép của một cấp dung sai nhất định vẫn phụ thuộc kích thước danh nghĩa.
[VI] Dung sai cho phép, độ lệch cho phép của dung sai
[EN] Tolerance limits
sai số cho phép, dung sai cho phép
allowance, safety clearance /cơ khí & công trình;điện lạnh;điện lạnh/