Việt
sai số cho phép
dung sai
dung sai cho phép
Anh
admissible error
permissible error
allowable error
allowance
overmeasure
tolerance
permissible variation
Die Ziffern geben die zulässigen Fehlergrenzen an.
Những con số trên cho biết giới hạn sai số cho phép.
Die Fehlergrenze 1,5 bedeutet, dass der Fehler
Giới hạn sai số 1,5 tương ứng với sai số cho phép là
Das Abmaß r ist auf der Stirnseite des Antriebskegelrades angegeben.
Sai số cho phép r được ghi trên mặt trước bánh răng côn dẫn động.
Auf dem Tellerrad sind Abmaß t und Zahnflankenspiel z angegeben.
Sai số cho phép t và khe hở bên hông răng z được ghi trên bánh răng vành khăn.
Vom Unterschiedsmaß zwischen Messzylinder und Messdorn ist das Abmaß z.B. r = + 0,16 mm abzuziehen.
Từ kích thước khác biệt giữa xi lanh đo và trục đo, trừ đi sai số cho phép là r = + 0,16 mm.
dung sai, sai số cho phép
sai số cho phép, dung sai cho phép
admissible error, allowable error, allowance, overmeasure, permissible error, tolerance