TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

góc đánh lửa sớm

góc đánh lửa sớm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

góc đánh lửa sớm

 advance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

advance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

advance 2 n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Aus beiden Signalen berechnet das Steuergerät zusammen mit der Motordrehzahl den richtigen Zeitpunkt für die Einspritzung in den jeweiligen Zylinder und die entsprechenden Zündwinkel.

Từ đó và cùng với tốc độ quay động cơ, ECU xác định chính xác thời điểm phun và góc đánh lửa sớm phù hợp cho từng xi lanh.

Außerdem werden Zündzeitpunkt, Leerlaufdrehzahl, Abgasrückführung und Klopfregelung bei kaltem Motor verändert.

Ngoài ra, góc đánh lửa sớm, tốc độ không tải, chức năng hồi lưu khí thải và điều chỉnh chống kích nổ ở động cơ cũng được thay đổi khi động cơ lạnh.

Durch Doppeleinspritzung bei Volllast kann auf die Spätverstellung des Zündzeitpunktes zur Vermeidung von Klopfen verzichtet werden.

Khi chạy tải toàn phần, kỹ thuật phun kép giúp tránh hiện tượng kích nổ mà không làm giảm công suất động cơ do phải giảm góc đánh lửa sớm như các kỹ thuật chống kích nổ thông thường.

Erhält das Steuergerät vom Motordrehzahlfühler ein Signal, aus dem es erkennt, dass die eingespeicherte Höchstdrehzahl erreicht ist, tritt die Drehzahlbegrenzung in Kraft. Zur Begrenzung der Leistung und damit der Höchstdrehzahl und auch der Höchstgeschwindigkeit wird der Zündzeitpunkt in Richtung spät verstellt.

ECU so sánh tốc độ thực tế của động cơ với tốc độ tối đa được lưu trong bộ nhớ để tự động ngăn cản động cơ không chạy quá tốc độ cho phép bằng cách giảm góc đánh lửa sớm để giảm công suất động cơ.

Um dies zu vermeiden, erhält das Steuergerät vor dem Zuschalten des Klimakompressors ein Signal. Dieses bewirkt, dass durch Öffnen der Drosselklappe, vermehrte Kraftstoffeinspritzung und in anderen Fällen auch durch veränderten Zündwinkel das zu erzeugende Drehmoment um den benötigten Betrag verändert wird.

Để tránh điều này, khi nhận được tín hiệu yêu cầu bật máy điều hòa thì ECU sẽ điều khiển mở van bướm ga và tăng lượng nhiên liệu phun trước khi máy điều hòa chính thức hoạt động. Trong một số trường hợp, góc đánh lửa sớm cũng được thay đổi để thay đổi momen xoắn.

Từ điển ô tô Anh-Việt

advance 2 n.

Góc đánh lửa sớm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 advance

góc đánh lửa sớm

 advance /ô tô/

góc đánh lửa sớm

advance /ô tô/

góc đánh lửa sớm

advance

góc đánh lửa sớm