Việt
đựng trong hộp thuốc
đóng kín
gói gọn
Đức
abkapseln
In Wirbelschichtgranulationstrocknern werden seitdem die aufgearbeiteten Enzyme granuliert und mit Hilfsstoffen (z.B. Zellulose, Stärke, Polyethylenglykol) zu sogenannten Prills verkapselt (Coating), sodass kein Enzymstaub mehr eingeatmet werden kann (Seite 197).
Trong máy làm khô tạo hạt, bụi enzyme được gom lại thành hạt và nhờ các chất phụ trợ (thí dụ cellulose, tinh bột, polyethylene glycol) gói gọn thành các viên nhỏ gọi là Prills (lớp phủ), để không còn bụi enzyme phải hít vào (trang 197).
abkapseln /(sw. V.; hat)/
đựng trong hộp thuốc; đóng kín; gói gọn;