Việt
lọc
gạn lọc
Đức
abseihen
Anschließend wird mit einem geeigneten Reagenz (Fällungsmittel) die gesuchte Substanz in Form einer schwerlöslichen Verbindung ausgefällt, abfiltriert, getrocknet und gewogen.
Sau đó mẫu xét nghiệm trong dung dịch được kết tủa với một hóa chất thích hợp (chất kết tủa) thành hóa chất không tan, rồi được gạn lọc, sấy khô và đem cân.
Siebwirkung, z.B. Sieb- und Faserfilter
Tác dụng gạn lọc như bộ lọc lưới và bộ lọc sợi
abseihen /(sw. V.; hat)/
lọc; gạn lọc;