Việt
gọi điện thoại
gọi điện
gọi điện.
báo tin
Đức
antelephonieren
anläuten
anlauten
P311 GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.
P311 Gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay gọi bác sĩ.
P310 Sofort GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.
P310 Lập tức gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay gọi bác sĩ.
P312 Bei Unwohlsein GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.
P312 Khi thấy khó chịu thì gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay gọi bác sĩ.
P307 + P311 Bei Exposition: GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.
P307 + P311 KHI bị phơi nhiễm: Gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay đến bác sĩ.
P301 + P310 BEI VERSCHLUCKEN: Sofort GIFTINFORMATIONSZENTRUM oder Arzt anrufen.
P301 + P310 KHI NUỐT PHẢI: Lập tức gọi điện đến TRUNG TÂM THÔNG TIN VỀ CHẤT ĐỘC hay gọi bác sĩ.
den/(schweiz.
) dem Vater anläuten: gọi điện cho bố.
anlauten /(sw. V.; hat) (südd., Schweiz.)/
gọi điện thoại; gọi điện;
) dem Vater anläuten: gọi điện cho bố. : den/(schweiz.
antelephonieren /vt/
gọi điện thoại, gọi điện.
anläuten /I vt/
1. báo tin (bằng đánh chuông); 2. gọi điện thoại, gọi điện; II vi kêu vang, ngân vang, vang lên, ngân lên.