Việt
gửi tới
gửi đến
phái tới
cử tới
Đức
herschicken
Es können mehrere Eingangssignale mithilfe einer Leitung zum Steuergerät übertragen werden.
Như vậy, nhiều nguồn dữ liệu khác nhau có thể gửi tới bộ điều khiển trên một dây dẫn duy nhất.
In Verbindung mit diagnosefähigen Steuergeräten werden aktuelle Daten in den Tester übertragen.
Ở những bộ điều khiển có khả năng chẩn đoán, dữ liệu hiện thời sẽ được bộ điều khiển gửi tới máy kiểm tra.
Nach der Übertragung werden die Signale durch eine weitere elektronische Schaltung, dem Demultiplexer, getrennt und ihren Empfängern zugestellt.
Tại nơi nhận, một mạch điện tử khác, bộ tách kênh, được sử dụng để tách các gói tín hiệu và gửi tới những nơi cần nhận tương ứng.
Bei der Betätigung über die Fernbedienung wird der Schließbefehl über das Steuergerät für Zugangsberechtigung an das Zentralsteuergerät weiter gegeben.
Khi hoạt động với điều khiển từ xa, lệnh đóng cửa được gửi tới bộ điều khiển trung tâm thông qua bộ điều khiển cho phép quyền truy cập.
herschicken /(sw. V.; hat)/
gửi tới; gửi đến; phái tới; cử tới (đây, nơi này);