TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gửi đến

gửi đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gửi tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phái tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cử tới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gửi tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phái đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ ... đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhập vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem tđi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gửi đến

zuschicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herschicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einsendung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sensoren im Bereich der Windschutzscheibe erfassen die Lichtverhältnisse und geben die Information an das Steuergerät weiter.

Những cảm biến gắn ở khu vực kính chắn gió thu thập điều kiện ánh sáng và gửi đến bộ điều khiển.

Das Steuergerät generiert einen neuen Schlüsselcode und übermittelt ihn an den Transponder im Schlüssel (Wechselcode).

Bộ điều khiển tạo ra một mã khóa mới và gửi đến bộ phát đáp trong chìa khóa (mã khóa biến đổi).

Der Kapazitätswert wird in der integrierten Auswerteelektronik zu einem digitalen Signal verarbeitet und an das Motorsteuergerät übermittelt.

Trị số điện dung được một mạch điện tử đánh giá tích hợp chuyển sang tín hiệu số và gửi đến bộ điều khiển động cơ.

Bestimmte Formulare werden der zuständigen Be­ hörde zugesandt, andere im Register der Beteiligten aufbewahrt.

Một số mẫu nhất định được gửi đến cơ quan có thẩm quyền. Những mẫu khác được lưu giữ trong sổ ghi của các bên đối tác.

Er sendet (engl. to transmit) und empfängt (engl. to receive) die Daten auf der Busleitung. Er erhält die zu sendenden Daten vom Controller.

Bộ này nhận dữ liệu cần chuyển đi từ bộ kiểm soát và gửi đến bộ kiểm soát các dữ liệu nhận được từ các nút mạng khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. etw. zuschicken

gửi cho ai cái gì

ich schicke ihnen die Unterlagen zu

tôi gäi đến Ngài các hồ sa cần thiết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einsendung /f =, -en/

1. [sự] gửi đến, gửi tói, phái đén [tói], chỏ (chuyển, mang)... đến; 2. [sự] nhập vào, đem tđi (kho, tòa soạn...).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuschicken /(sw. V.; hat)/

gửi đến;

gửi cho ai cái gì : jmdm. etw. zuschicken tôi gäi đến Ngài các hồ sa cần thiết. : ich schicke ihnen die Unterlagen zu

herschicken /(sw. V.; hat)/

gửi tới; gửi đến; phái tới; cử tới (đây, nơi này);