Việt
gửi đến
gửi tới
phái tới
cử tới
gửi tói
phái đén
chỏ ... đến
nhập vào
đem tđi .
Đức
zuschicken
herschicken
Einsendung
Sensoren im Bereich der Windschutzscheibe erfassen die Lichtverhältnisse und geben die Information an das Steuergerät weiter.
Những cảm biến gắn ở khu vực kính chắn gió thu thập điều kiện ánh sáng và gửi đến bộ điều khiển.
Das Steuergerät generiert einen neuen Schlüsselcode und übermittelt ihn an den Transponder im Schlüssel (Wechselcode).
Bộ điều khiển tạo ra một mã khóa mới và gửi đến bộ phát đáp trong chìa khóa (mã khóa biến đổi).
Der Kapazitätswert wird in der integrierten Auswerteelektronik zu einem digitalen Signal verarbeitet und an das Motorsteuergerät übermittelt.
Trị số điện dung được một mạch điện tử đánh giá tích hợp chuyển sang tín hiệu số và gửi đến bộ điều khiển động cơ.
Bestimmte Formulare werden der zuständigen Be hörde zugesandt, andere im Register der Beteiligten aufbewahrt.
Một số mẫu nhất định được gửi đến cơ quan có thẩm quyền. Những mẫu khác được lưu giữ trong sổ ghi của các bên đối tác.
Er sendet (engl. to transmit) und empfängt (engl. to receive) die Daten auf der Busleitung. Er erhält die zu sendenden Daten vom Controller.
Bộ này nhận dữ liệu cần chuyển đi từ bộ kiểm soát và gửi đến bộ kiểm soát các dữ liệu nhận được từ các nút mạng khác.
jmdm. etw. zuschicken
gửi cho ai cái gì
ich schicke ihnen die Unterlagen zu
tôi gäi đến Ngài các hồ sa cần thiết.
Einsendung /f =, -en/
1. [sự] gửi đến, gửi tói, phái đén [tói], chỏ (chuyển, mang)... đến; 2. [sự] nhập vào, đem tđi (kho, tòa soạn...).
zuschicken /(sw. V.; hat)/
gửi đến;
gửi cho ai cái gì : jmdm. etw. zuschicken tôi gäi đến Ngài các hồ sa cần thiết. : ich schicke ihnen die Unterlagen zu
herschicken /(sw. V.; hat)/
gửi tới; gửi đến; phái tới; cử tới (đây, nơi này);