Việt
ghép bằng đinh tán
tán đinh.
tán ri -vê
tán đính
tán đinh
Anh
rivet
Đức
vernieten
Niete I
Die Nietverbindungen zählen zu den unlösbaren Verbindungen und finden vorwiegend im Leichtmetallbau, wie z. B. im Flugzeugbau, Anwendung.
Mối ghép bằng đinh tán được coi là kết nối không tháo rời được và thường dùng trong thiết kế kim loại nhẹ, thí dụ như chế tạo máy bay.
Hierdurch wird die Bewegungsenergie des Fahrzeugs in Wärme umgewandelt.
Ở phanh trống, vật liệu ma sát được ghép bằng đinh tán hay được dán vào má phanh.
etw mit einer Niete I befestigen
tán ri-vê
vernieten /(sw. V.; hat)/
ghép bằng đinh tán; tán đinh;
vernieten /vt (kĩ thuật)/
ghép bằng đinh tán, tán đinh.
Niete I /í =, -n/
sự] ghép bằng đinh tán, tán ri -vê, tán đính; [cái] đinh tán ri-vê; etw mit einer Niete I befestigen tán ri-vê
rivet /cơ khí & công trình/