Việt
ghép tiếng
ghép hình
đưa vào chương trình phát thanh
truyền hình hay phim ảnh
Đức
einblenden
Die Wellen sind um die für die verlangte Passung erforderlichen Spiele oder Über maße kleiner oder größer (Bild 3).
Trục có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn với trị số độ hở hoặc độ dôi cần thiết, tùy theo sự đòi hỏi của cách lắp ghép (Hình 3).
Die Bohrungen sind um die für die verlangte Passung erforderlichen Spiele oder Übermaße klei ner oder größer (Bild 3).
Lỗ có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn với trị số độ hở hoặc độ dôi cần thiết, tùy theo sự đòi hỏi của cách lắp ghép (Hình 3).
Formschluss
Mối ghép hình dạng
Entstehende Passtoleranz
Dung sai lắp ghép hình thành
Die Beschreibung der Beweglichkeit der gefügten Teile weist auf die Verbindungsart hin (Bild 2).
Việc mô tả tính di động của những chi tiết ghépnối sẽ cho biết các loại mối ghép (Hình 2).
ein Interview in eine Reportage einblenden
lồng một đoạn phỗng vấn vào thiên phóng sự.
einblenden /(sw. V.; hat)/
(Rundf , Ferns , Film) ghép tiếng; ghép hình; đưa (cảnh, âm thanh) vào chương trình phát thanh; truyền hình hay phim ảnh;
lồng một đoạn phỗng vấn vào thiên phóng sự. : ein Interview in eine Reportage einblenden