TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghép hình

ghép tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghép hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa vào chương trình phát thanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truyền hình hay phim ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ghép hình

einblenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Wellen sind um die für die verlangte Passung erforderlichen Spiele oder Über­ maße kleiner oder größer (Bild 3).

Trục có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn với trị số độ hở hoặc độ dôi cần thiết, tùy theo sự đòi hỏi của cách lắp ghép (Hình 3).

Die Bohrungen sind um die für die verlangte Passung erforderlichen Spiele oder Übermaße klei­ ner oder größer (Bild 3).

Lỗ có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn với trị số độ hở hoặc độ dôi cần thiết, tùy theo sự đòi hỏi của cách lắp ghép (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Formschluss

Mối ghép hình dạng

Entstehende Passtoleranz

Dung sai lắp ghép hình thành

Die Beschreibung der Beweglichkeit der gefügten Teile weist auf die Verbindungsart hin (Bild 2).

Việc mô tả tính di động của những chi tiết ghépnối sẽ cho biết các loại mối ghép (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Interview in eine Reportage einblenden

lồng một đoạn phỗng vấn vào thiên phóng sự.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einblenden /(sw. V.; hat)/

(Rundf , Ferns , Film) ghép tiếng; ghép hình; đưa (cảnh, âm thanh) vào chương trình phát thanh; truyền hình hay phim ảnh;

lồng một đoạn phỗng vấn vào thiên phóng sự. : ein Interview in eine Reportage einblenden