Việt
ghép nối tiếp
Anh
series connection
cascade coupling
in-series
serial interface
Bei der Reihenschaltung (Bild 2a) ist der Gesamtwider-stand Rg gleich der Summe aller Einzelwiderstände:
Ở mạch điện nối tiếp (Hình 2a), điện trở tổng cộng Rg là tổng các điện trở riêng biệt ghép nối tiếp nhau:
v mehrere hintereinander geschaltete einfache Planetenradsätze
Nhiều bộ truyền bánh răng hành tinh đơn được ghép nối tiếp
Während des Startvorgangs werden die beiden Starterbatterien in Reihe geschaltet.
Trong quá trình khởi động, hai ắc quy được ghép nối tiếp.
Es besteht aus mehreren hundert in Reihe geschalteten Piezo-Keramikplättchen.
Mô đun phần tử chấp hành áp điện gồm hàng trăm phiến gốm áp điện ghép nối tiếp với nhau.
Werden mehrere galvanische Elemente zur Vervielfachung der Spannung hintereinander geschaltet, entsteht eine Batterie.
Pin điện được hình thành khi nhiều phần tử điện hóa được ghép nối tiếp với nhau để làm tăng điện áp.
cascade coupling, in-series, serial interface, series connection