Việt
ghép với
nối với
Anh
join on to
joint
Đức
zusammenfügen
Leiternomogramme mit drei Leitern gelten für drei Veränderliche.
Toán đồ có ba thông số dùng ba trục ghép với nhau.
Anschlussmaße an die Radnabe (Bild 1).
Kích thước lắp ghép với bệ bánh xe (Hình 1).
Beim Fügen von Bohrung und Welle besteht ein Übermaß.
Lỗ và trục có độ dôi (kích thước dư) khi lắp ghép với nhau.
Passtoleranz = Höchstpassung - Mindestpassung PT = PH - PM
Dung sai lắp ghép = Lắp ghép với độ hởlớn nhất - Lắp ghép với độ hở nhỏ nhất
In Verbindung mit Sechskant schrauben.
Mối ghép với bulông lục giác
zusammenfügen /vt/XD/
[EN] join on to
[VI] nối với, ghép với
join on to, joint
join on to /xây dựng/