Việt
viết trên
ghi trên
đề trên
đề... lên
viét... lên.
Đức
beschriften
Das Abmaß r ist auf der Stirnseite des Antriebskegelrades angegeben.
Sai số cho phép r được ghi trên mặt trước bánh răng côn dẫn động.
Festigkeitsklasse am Schraubenkopf
Cấp độ bền ghi trên đầu bulông
Der Skalenteilungswert Skw wird in der Skale stehenden Einheit angegeben.
Độ chia Skw có đơn vị ghi trên thang đo.
Symbole auf Messwerken:
Biểu tượng ghi trên máy đo:
Temperieren der Flüssigkeit nach Angabe auf dem Aräometer.
Điều hòa chất lỏng theo nhiệt độ được ghi trên tỷ trọng kế.
beschriften /vt/
viết trên, ghi trên, đề trên, đề... lên, viét... lên.