TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghi trên

viết trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề... lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viét... lên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ghi trên

beschriften

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Abmaß r ist auf der Stirnseite des Antriebskegelrades angegeben.

Sai số cho phép r được ghi trên mặt trước bánh răng côn dẫn động.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Festigkeitsklasse am Schraubenkopf

Cấp độ bền ghi trên đầu bulông

Der Skalenteilungswert Skw wird in der Skale stehenden Einheit angegeben.

Độ chia Skw có đơn vị ghi trên thang đo.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Symbole auf Messwerken:

Biểu tượng ghi trên máy đo:

Temperieren der Flüssigkeit nach Angabe auf dem Aräometer.

Điều hòa chất lỏng theo nhiệt độ được ghi trên tỷ trọng kế.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beschriften /vt/

viết trên, ghi trên, đề trên, đề... lên, viét... lên.