TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ghi vào bộ nhớ

ghi vào bộ nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhập vào bộ nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhập dữ liệu vào bộ nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ghi vào bộ nhớ

einspeisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einspeichern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es erfolgen Fehlerspeichereinträge.

Những lỗi này sẽ được ghi vào bộ nhớ lỗi.

Tritt ein Isolationsfehler auf, erfolgt über das Kombiinstrument ein Warnhinweis an den Fahrer und ein Eintrag in den Ereignisspeicher des Steuergeräts.

Khi xảy ra lỗi cách điện, một cảnh báo xuất hiện cho người lái xe thông qua cụm đồng hồ và ghi vào bộ nhớ sự kiện của bộ phận điều khiển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. in etw. (Akk.) einspeisen

lưu cái gì vào cái gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einspeisen /(sw. V.; hat)/

(Datenverarb ) ghi vào bộ nhớ; nhập vào bộ nhớ;

einspeichern /(sw. V.; hat)/

(Datenverarb ) ghi vào bộ nhớ; nhập (lưu) dữ liệu vào bộ nhớ;

lưu cái gì vào cái gì. : etw. in etw. (Akk.) einspeisen