TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giáp mặt

giáp mặt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp mặt ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối diện với ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giáp mặt

sich treffen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einander begegnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gegenubertreten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein Fenster in einem anliegenden Krankenhaus muss ein Mindestschalldämmmaß von 45 dB aufweisen.

Một cửa sổ giáp mặt đường của bệnh viện phải có chỉ số cách âm ít nhất là 45 dB.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er fürchtete sich, ihm nach diesem Vorfall gegenüber zutreten

sau sự kiện ấy, nó cảm thấy sợ khi phải giáp mặt với ông ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegenubertreten /(st. V.; ist)/

gặp mặt ai; giáp mặt; đối diện với ai;

sau sự kiện ấy, nó cảm thấy sợ khi phải giáp mặt với ông ta. : er fürchtete sich, ihm nach diesem Vorfall gegenüber zutreten

Từ điển tiếng việt

giáp mặt

- đgt 1. Gặp nhau: Trướng tô giáp mặt hoa đào, vẻ nào chẳng mặn, nét nào chẳng ưa (K) 2. Đứng trước mặt: Giáp mặt với kẻ thù.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giáp mặt

sich treffen, einander begegnen vi