Việt
giáp mặt
gặp mặt ai
đối diện với ai
Đức
sich treffen
einander begegnen
gegenubertreten
Ein Fenster in einem anliegenden Krankenhaus muss ein Mindestschalldämmmaß von 45 dB aufweisen.
Một cửa sổ giáp mặt đường của bệnh viện phải có chỉ số cách âm ít nhất là 45 dB.
er fürchtete sich, ihm nach diesem Vorfall gegenüber zutreten
sau sự kiện ấy, nó cảm thấy sợ khi phải giáp mặt với ông ta.
gegenubertreten /(st. V.; ist)/
gặp mặt ai; giáp mặt; đối diện với ai;
sau sự kiện ấy, nó cảm thấy sợ khi phải giáp mặt với ông ta. : er fürchtete sich, ihm nach diesem Vorfall gegenüber zutreten
- đgt 1. Gặp nhau: Trướng tô giáp mặt hoa đào, vẻ nào chẳng mặn, nét nào chẳng ưa (K) 2. Đứng trước mặt: Giáp mặt với kẻ thù.
sich treffen, einander begegnen vi