TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giũa gai

giũa gai

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

giũa gai

rasp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rasp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Worin unterscheiden sich gefräste und gehauene Feilen?

Sự khác biệt giữa giũa gai phay và giũa gai chặt là gì?

Doppel­ oder kreuzhiebige Feilen werdenfür härtere Metalle verwendet.

Giũa gai bổ sung (răng kép, răng chéo) được sử dụng cho kim loại cứng.

Bei gefrästen Feilen unterscheidet man die Zahnungen 1, 2, 3 für grob, mittel, fein.

Ở giũa gai phay, người ta phân biệt số cắt khía răng 1, 2, 3 cho thô, trung bình, mịn.

Feilen mit Raspelhieb (Pockenhieb) sind geeignet zur Bearbeitung von z.B. Holz, Kunststoffen, Leder, Kork, Gummi.

Giũa gai nạo (giũa với vết băm hình trái rạ) phù hợp để gia công gỗ, nhựa, da, gỗ bấc, cao su.

Gefräste Feilen haben schneidende Wirkung und werden für Werkstoffe mit geringerer Festigkeit z.B. Aluminium, Kupfer eingesetzt.

Giũa gai phay có tác dụng cắt và được sử dụng cho vật liệu có độ bền thấp, thí dụ như nhôm, đồng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rasp

giũa gai

 rasp /xây dựng/

giũa gai