TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giải nhiệt

giải nhiệt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Làm nguội

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

giải lao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giải nhiệt

cooling

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Đức

giải nhiệt

antithermisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fieber- senked

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abkühlung

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

erfrisehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da rund 85 % des Wasserverbrauchs der chemischpharmazeutischen Industrie auf Kühlwasser entfällt, wird durch eine Kreislaufführung mit Zwischenkühlung (z. B. in Kühltürmen) und durch Koppelung verschiedener Verfahrensstufen Kühlwasser mehrfach verwendet.

Vì khoảng 85% nước tiêu dùng trong ngành công nghiệp hóa - dược là nước làm mát nên nó được dùng lại nhiều lần bằng một quá trình tuần hoàn với nhiều đoạn làm mát xen giữa (thí dụ trong tháp giải nhiệt) và bằng cách kết nối những giai đoạn khác nhau của quá trình.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der nicht zum Einspritzen benötigte Kraftstoff kühlt die PDE-Elemente. Er fließt über die Rücklaufleitung aus dem Zylinderkopf, an einem Temperaturfühler vorbei, über einen Kraftstoffkühler zurück zum Kraftstoffbehälter.

Nhiên liệu thừa được dùng để làm mát bộ bơm-vòi phun kết hợp, sau đó chảy qua ống nhiên liệu hồi lưu ra khỏi đầu xi lanh đi qua cảm biến nhiệt độ, bộ giải nhiệt nhiên liệu rồi trở về thùng chứa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Isotherme Verdichtung (konstante Temperatur durch Kühlung)

Sự nén đẳng nhiệt (nhiệt độ được giữ không đổi qua giải nhiệt)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erfrisehen /(sw. V.; hat)/

giải nhiệt; giải lao;

Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Abkühlung

[EN] cooling

[VI] Làm nguội, giải nhiệt

Từ điển tiếng việt

giải nhiệt

- dt. Phép giải trừ tà khí để hạ sốt, theo đông y.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

giải nhiệt

antithermisch (a), fieber- senked (a) thuốc giải nhiệt fiebersenkendes Mittel n, die Temperatur herabsetzen, Abwärme f