Việt
giải nhiệt
Làm nguội
giải lao
Anh
cooling
Đức
antithermisch
fieber- senked
Abkühlung
erfrisehen
Da rund 85 % des Wasserverbrauchs der chemischpharmazeutischen Industrie auf Kühlwasser entfällt, wird durch eine Kreislaufführung mit Zwischenkühlung (z. B. in Kühltürmen) und durch Koppelung verschiedener Verfahrensstufen Kühlwasser mehrfach verwendet.
Vì khoảng 85% nước tiêu dùng trong ngành công nghiệp hóa - dược là nước làm mát nên nó được dùng lại nhiều lần bằng một quá trình tuần hoàn với nhiều đoạn làm mát xen giữa (thí dụ trong tháp giải nhiệt) và bằng cách kết nối những giai đoạn khác nhau của quá trình.
Der nicht zum Einspritzen benötigte Kraftstoff kühlt die PDE-Elemente. Er fließt über die Rücklaufleitung aus dem Zylinderkopf, an einem Temperaturfühler vorbei, über einen Kraftstoffkühler zurück zum Kraftstoffbehälter.
Nhiên liệu thừa được dùng để làm mát bộ bơm-vòi phun kết hợp, sau đó chảy qua ống nhiên liệu hồi lưu ra khỏi đầu xi lanh đi qua cảm biến nhiệt độ, bộ giải nhiệt nhiên liệu rồi trở về thùng chứa.
Isotherme Verdichtung (konstante Temperatur durch Kühlung)
Sự nén đẳng nhiệt (nhiệt độ được giữ không đổi qua giải nhiệt)
erfrisehen /(sw. V.; hat)/
giải nhiệt; giải lao;
[EN] cooling
[VI] Làm nguội, giải nhiệt
- dt. Phép giải trừ tà khí để hạ sốt, theo đông y.
antithermisch (a), fieber- senked (a) thuốc giải nhiệt fiebersenkendes Mittel n, die Temperatur herabsetzen, Abwärme f