Việt
giải lao
giải nhiệt
tạm nghỉ
nghỉ
Đức
sich erholen
sich ausruhen
entspannen
sich entspannen
erfrisehen
Ruhepause
Die Pause ist ein erprobtes Mittel das Beratungsgespräch interessant zu gestalten, weil der Kunde die Möglichkeit erhält, sich zu öffnen, sich auszusprechen und seine Meinung anzubringen.
Nghỉ giải lao là một biện pháp hữu ích nhằm làm cho cuộc trò chuyện thêm hấp dẫn và khách hàng có cơ hội cởi mở, nói hết suy nghĩ và nêu ý kiến riêng.
Arbeitsabläufe sinnvoll planen (ausreichende Pausen, begrenzte Arbeitszeiten, Hilfmittel zur Bewältigung schwerer Lasten usw.)
Có kế hoạch hợp lý quá trình công tác (đầy đủ giờ giải lao, có công cụ nâng đỡ công việc nặng nhọc v.v.)
Ruhepause /f =, -n/
giờ] giải lao, tạm nghỉ, nghỉ; Ruhe
erfrisehen /(sw. V.; hat)/
giải nhiệt; giải lao;
sich erholen, sich ausruhen, entspannen vt, sich entspannen; giờ giải lao Erholungpause f; (thề) Halbzeit f, Pause f; sự giải lao Stärkung f, Erfrischung f