Việt
giảm chi
giới hạn chi tiêu
sông tiết kiệm
tằn tiện
Đức
einschranken
Diese Vorteile verringern die Produktionskosten je nach Produkt zwischen 20 – 40 %.
Những lợi thế này làm giảm chi phí sản xuất, tùy sản phẩm từ 20-40%.
Der Einsatz dieser Enzyme dient vor allem der Qualitätsverbesserung, Kostenreduktion und Nutzung sonst nicht verwertbarer Rohstoffe (Tabelle 2).
Sử dụng các enzyme chủ yếu để nâng cao chất lượng, giảm chi phí và tận dụng nguyên liệu mà bình thường không thể dùng được (Bảng 2).
Der Einsatz von Qualitätsregelkarten bewirkt eine positive Kostenentwicklung.
Dùng bảng điều chỉnh chất lượng rất có ích để giảm chi phí.
Die dadurch gesteigerte Festigkeit lässt sich in geringere Wanddicken und reduzierten Materialkosten umsetzen.
Nhờ sợi gia cườngnên độ bền tăng, giảm bớt độ dày vỏ chi tiết épvà giảm chi phí nguyên liệu.
der Forderung nach möglichst geringem Bedienungsaufwand (Personalkostenreduzierung)
Đáp ứng giảm chi phí vận hành như có thể (giảm chi phí nhân công)
in eingeschränkten Verhältnissen leben
sống trong hoàn cảnh thịếu thổn.
einschranken /(sw. V.; hat)/
giảm chi; giới hạn chi tiêu; sông tiết kiệm; tằn tiện (bescheiden leben);
sống trong hoàn cảnh thịếu thổn. : in eingeschränkten Verhältnissen leben