TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm chi

giảm chi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới hạn chi tiêu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông tiết kiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tằn tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giảm chi

einschranken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Vorteile verringern die Produktionskosten je nach Produkt zwischen 20 – 40 %.

Những lợi thế này làm giảm chi phí sản xuất, tùy sản phẩm từ 20-40%.

Der Einsatz dieser Enzyme dient vor allem der Qualitätsverbesserung, Kostenreduktion und Nutzung sonst nicht verwertbarer Rohstoffe (Tabelle 2).

Sử dụng các enzyme chủ yếu để nâng cao chất lượng, giảm chi phí và tận dụng nguyên liệu mà bình thường không thể dùng được (Bảng 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Einsatz von Qualitätsregelkarten bewirkt eine positive Kostenentwicklung.

Dùng bảng điều chỉnh chất lượng rất có ích để giảm chi phí.

Die dadurch gesteigerte Festigkeit lässt sich in geringere Wanddicken und reduzierten Materialkosten umsetzen.

Nhờ sợi gia cườngnên độ bền tăng, giảm bớt độ dày vỏ chi tiết épvà giảm chi phí nguyên liệu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

der Forderung nach möglichst geringem Bedienungsaufwand (Personalkostenreduzierung)

Đáp ứng giảm chi phí vận hành như có thể (giảm chi phí nhân công)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in eingeschränkten Verhältnissen leben

sống trong hoàn cảnh thịếu thổn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschranken /(sw. V.; hat)/

giảm chi; giới hạn chi tiêu; sông tiết kiệm; tằn tiện (bescheiden leben);

sống trong hoàn cảnh thịếu thổn. : in eingeschränkten Verhältnissen leben