Việt
giảm thiểu
giảm tối đa
Anh
minimise/minimize
Đức
minimieren
Deshalb müssen im medizinischen Bereich, aber auch im Produktionsbereich der pharmazeutischen-, biotechnischen- und Lebensmittelindustrie Mikroorganismen durch Maßnahmen der Produktions- und Personalhygiene so weit wie möglich vermindert und Krankheitserreger durch Desinfektion ausgeschlossen werden.
Vì vậy trong lĩnh vực y tế, bộ phận chế tạo dược phẩm, kỹ thuật sinh học và thực phẩm phải có những biện pháp vệ sinh trong sản xuất và vệ sinh nhân viên để giảm tối đa và loại trừ hoàn toàn các mầm bệnh qua việc khử trùng.
Dieser eingestellte Druck darf innerhalb von 10 Minuten höchstens um 10 % abfallen.
Trong vòng 10 phút, áp suất được thiết lập này chỉ được giảm tối đa 10 %.
Um beim Gangwechsel einen möglichst geringen Drehmomentverlust zu haben, sollen sich die Getriebeausgangskennlinien der Drehmomenthyperbel annähern.
Các đường đặc tính đầu ra hộp số nên tiến gần tới đường hyperbol momen xoắn để giảm tối đa tổn thất momen khi chuyển số.
Sie soll dem Fahrer bei hohen Geschwindigkeiten als Windschutz dienen und vor allem einen sehr geringen Luftwiderstandsbeiwert (cw-Wert) des Motorrads ermöglichen.
Vỏ bọc này có nhiệm vụ chắn gió cho người lái ở tốc độ cao và chủ yếu làm giảm tối đa hệ số cản khí động học (trị số cd).
Um den Reifenverschleiß möglichst gering zu halten, das Spiel in den Lenkungsteilen auszugleichen und ein stabiles Fahrverhalten zu erreichen, sind die vom Hersteller vorgegebenen Spurwerte einzuhalten.
Để giảm tối đa độ mòn của lốp xe, cân bằng độ hở của các bộ phận trong hệ thống lái và đạt được tính năng chuyển động của xe ổn định, phải giữ đúng trị số độ chụm theo quy định của hãng sản xuất.
[EN] minimise/minimize
[VI] giảm thiểu, giảm tối đa