TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm tối đa

giảm thiểu

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

giảm tối đa

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

giảm tối đa

minimise/minimize

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

giảm tối đa

minimieren

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deshalb müssen im medizinischen Bereich, aber auch im Produktionsbereich der pharmazeutischen-, biotechnischen- und Lebensmittelindustrie Mikroorganismen durch Maßnahmen der Produktions- und Personalhygiene so weit wie möglich vermindert und Krankheitserreger durch Desinfektion ausgeschlossen werden.

Vì vậy trong lĩnh vực y tế, bộ phận chế tạo dược phẩm, kỹ thuật sinh học và thực phẩm phải có những biện pháp vệ sinh trong sản xuất và vệ sinh nhân viên để giảm tối đa và loại trừ hoàn toàn các mầm bệnh qua việc khử trùng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser eingestellte Druck darf innerhalb von 10 Minuten höchstens um 10 % abfallen.

Trong vòng 10 phút, áp suất được thiết lập này chỉ được giảm tối đa 10 %.

Um beim Gangwechsel einen möglichst geringen Drehmomentverlust zu haben, sollen sich die Getriebeausgangskennlinien der Drehmomenthyperbel annähern.

Các đường đặc tính đầu ra hộp số nên tiến gần tới đường hyperbol momen xoắn để giảm tối đa tổn thất momen khi chuyển số.

Sie soll dem Fahrer bei hohen Geschwindigkeiten als Windschutz dienen und vor allem einen sehr geringen Luftwiderstandsbeiwert (cw-Wert) des Motorrads ermöglichen.

Vỏ bọc này có nhiệm vụ chắn gió cho người lái ở tốc độ cao và chủ yếu làm giảm tối đa hệ số cản khí động học (trị số cd).

Um den Reifenverschleiß möglichst gering zu halten, das Spiel in den Lenkungsteilen auszugleichen und ein stabiles Fahrverhalten zu erreichen, sind die vom Hersteller vorgegebenen Spurwerte einzuhalten.

Để giảm tối đa độ mòn của lốp xe, cân bằng độ hở của các bộ phận trong hệ thống lái và đạt được tính năng chuyển động của xe ổn định, phải giữ đúng trị số độ chụm theo quy định của hãng sản xuất.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

minimieren

[EN] minimise/minimize

[VI] giảm thiểu, giảm tối đa