Việt
giảm thiểu
giảm tối đa
xác định giá trị cực tiểu
xác định trị số nhỏ nhất
giảm đến mức tôì thiểu
Anh
minimise/minimize
iconise
minimise
Đức
minimieren
Symbol anzeigen
Pháp
minimiser
iconiser
réduire
Um subjektive Einflüsse zu minimieren, sind wenige Hilfsmittel erforderlich und Randbedingungen zu schaffen. Dazu gehören:
Để giảm bớt những ảnh hưởng chủ quan, cần có một vài phương tiện hỗ trợ và điều kiện biên, bao gồm:
Dehnschlauch. Er dient dazu, Druckschwankungen, -spitzen und Geräusche der Pumpe zu minimieren.
Ống dẫn mềm được dùng để giảm thiểu tác dụng của thay đổi áp suất, áp suất đỉnh và tiếng ồn của bơm.
Um Fehler durch die pulsierende Luftsäule im Saugrohr zu minimieren, werden Heißfilm-Luftmassenmesser mit Rückstromerkennung eingebaut.
Để giảm đến mức tối thiểu lỗi do dòng không khí động vào ra trong đường ống nạp, người ta sử dụng bộ đo khối lượng bằng màng nhiệt hai chiều.
Um Spuränderungen durch die bei Kurvenfahrt auftretenden Seitenkräfte zu minimieren, ist der Längslenker mit einem Zuganker versehen.
Để giữ cho sự thay đổi của độ chụm do lực ngang gây ra khi xe vào cua được nhỏ nhất, đòn dẫn hướng dọc được gắn thêm một thanh kéo.
Symbol anzeigen,minimieren /IT-TECH/
[DE] Symbol anzeigen; minimieren
[EN] iconise; minimise
[FR] iconiser; réduire
minimieren /(sw. V.; hat)/
(bes Math ) xác định giá trị cực tiểu; xác định trị số nhỏ nhất;
(bildungsspr ) giảm đến mức tôì thiểu; giảm thiểu;
[EN] minimise/minimize
[VI] giảm thiểu, giảm tối đa