TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

réduire

collapse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

iconise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

minimise

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

réduire

reduzieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Symbol anzeigen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

minimieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abbauen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

vermindern

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

réduire

réduire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

iconiser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Réduire un dessin, un document photographique

Thu nhỏ một hình vẽ, một tư liệu ảnh.

Réduire une fraction à sa plus simple expression

Quy một phân số về dạng don giản nhất.

Réduire une sauce

Cô mót nưóc xốt.

Coulis qui réduit à petit feu

Nuóc hầm cô nhỏ lứa.

Réduire la résistance, l’opposition

Đánh bại sự kháng cự, sự dối dịch.

Nos divergences se réduisent en fait à peu de chose

Sự bất dồng của chúng tôi trong thực tế (quy lại) chỉ là ít thôi.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

réduire

réduire

abbauen, reduzieren, vermindern

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

réduire /IT-TECH/

[DE] (Struktur) reduzieren

[EN] collapse (outline)

[FR] réduire (arborescence)

iconiser,réduire /IT-TECH/

[DE] Symbol anzeigen; minimieren

[EN] iconise; minimise

[FR] iconiser; réduire

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

réduire

réduire [RedqÍR] A. V. tr. [71] I. 1. Rút bót, giảm bớt, thu nhỏ. Réduire la longueur d’un vêtement: Rút bớt chiều dài một cái áo. Réduire ses dépenses: Rút bót các khoản chi tiêu. > Thu nhỏ lại. Réduire un dessin, un document photographique: Thu nhỏ một hình vẽ, một tư liệu ảnh. 2. Réduire... en: Làm biến thành... (bằng cách nghiền, tán). Réduire le blé en farine: Xay lúa mì thành bột. Réduire en poudre, en bouillie: Nghiền thành bôt, làm thành bột nhão. 3. Réduire... à: Quy... thành, quy về (một dạng đơn giản hơn). Réduire une fraction à sa plus simple expression: Quy một phân số về dạng don giản nhất. > Quy, đồng nhất hóa. Vous avez tort de réduire ce conflit à une simple question de personnes: Anh dã sai lầm khi quy cuộc xung dột dó vào một vần dề don giản của các cá nhân. > Réduire à rien, à néant: Tiêu diệt, làm tiêu tan. 4. Réduire une luxation, une hernie etc.: Nắn lại chỗ sai khớp, chồ thoát vị. 5. HOẤ Khử oxy (một họp chất). 6. BÉP Cô (cho đặc lại). Réduire une sauce: Cô mót nưóc xốt. > V. intr. Coulis qui réduit à petit feu: Nuóc hầm cô nhỏ lứa. II. 1. Réduire en, à: Buộc biến thành, buộc phải. Réduire un peuple en esclavage: Biển một dân tôc thành nô lệ. Réduire au silence, à la mendicité: Buôc phải im lặng, buộc phải di ăn mày. 2. Áp đảo, chê ngự, đánh tan. Réduire la résistance, l’opposition: Đánh bại sự kháng cự, sự dối dịch. B. V. pron. 1. Se réduire à: Quy lại là, chỉ là. Nos divergences se réduisent en fait à peu de chose: Sự bất dồng của chúng tôi trong thực tế (quy lại) chỉ là ít thôi. 2. Absol. Se réduire: An tiêu bớt đi.