réduire
réduire [RedqÍR] A. V. tr. [71] I. 1. Rút bót, giảm bớt, thu nhỏ. Réduire la longueur d’un vêtement: Rút bớt chiều dài một cái áo. Réduire ses dépenses: Rút bót các khoản chi tiêu. > Thu nhỏ lại. Réduire un dessin, un document photographique: Thu nhỏ một hình vẽ, một tư liệu ảnh. 2. Réduire... en: Làm biến thành... (bằng cách nghiền, tán). Réduire le blé en farine: Xay lúa mì thành bột. Réduire en poudre, en bouillie: Nghiền thành bôt, làm thành bột nhão. 3. Réduire... à: Quy... thành, quy về (một dạng đơn giản hơn). Réduire une fraction à sa plus simple expression: Quy một phân số về dạng don giản nhất. > Quy, đồng nhất hóa. Vous avez tort de réduire ce conflit à une simple question de personnes: Anh dã sai lầm khi quy cuộc xung dột dó vào một vần dề don giản của các cá nhân. > Réduire à rien, à néant: Tiêu diệt, làm tiêu tan. 4. Réduire une luxation, une hernie etc.: Nắn lại chỗ sai khớp, chồ thoát vị. 5. HOẤ Khử oxy (một họp chất). 6. BÉP Cô (cho đặc lại). Réduire une sauce: Cô mót nưóc xốt. > V. intr. Coulis qui réduit à petit feu: Nuóc hầm cô nhỏ lứa. II. 1. Réduire en, à: Buộc biến thành, buộc phải. Réduire un peuple en esclavage: Biển một dân tôc thành nô lệ. Réduire au silence, à la mendicité: Buôc phải im lặng, buộc phải di ăn mày. 2. Áp đảo, chê ngự, đánh tan. Réduire la résistance, l’opposition: Đánh bại sự kháng cự, sự dối dịch. B. V. pron. 1. Se réduire à: Quy lại là, chỉ là. Nos divergences se réduisent en fait à peu de chose: Sự bất dồng của chúng tôi trong thực tế (quy lại) chỉ là ít thôi. 2. Absol. Se réduire: An tiêu bớt đi.