TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giấy nhôm

giấy nhôm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhôm lá

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giấy thiếc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
giấy tráng nhôm

giấy tráng nhôm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy nhôm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

giấy nhôm

alfol

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

aluminium leaf

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

giấy nhôm

Silberpapier

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stanniol

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
giấy tráng nhôm

Aluminiumfolie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Reagenzgläser, Glasflaschen und Erlenmeyerkolben müssen in ausreichender Zahl steril zur Verfügung stehen, zusammen mit entsprechende Aluminiumkappen oder Verschlüssen aus Zellstoff, Watte, Silikon, Kunststoff oder Aluminiumfolie.

Ống nghiệm, chai thủy tinh, bình thí nghiệm vô trùng phải có sẵn với số lượng đầy đủ, cùng với nón nhôm thích hợp hoặc nút chai bằng giấy, bông gòn, silicon, nhựa hoặc giấy nhôm.

Zur Sterilisation in einem Heißluftsterilisator, ersatzweise einem Trockenschrank, wird die erhitzte und filtrierte Luft im Umluftbetrieb über das trockene und meist in Aluminiumfolie verpackte Sterilisiergut geleitet.

Để tiệt trùng trong một thiết bị với khí nóng, có thể là một tủ sấy, không khí nóng lọc được vận chuyển đối lưu (convection) lướt trên đối tượng tiệt trùng, thường được gói trong giấy nhôm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Reinaluminium, z.B. für Folien, Reflektoren, Zierleisten, elektrische Leitungen (E-Al 99,7), Legierungszusatz und Legierungen (Tabelle 4).

Nhôm nguyên chất được dùng thí dụ cho giấy nhôm rất mỏng, dụng cụ phản quang, thanh nẹp trang trí, dây điện (E-Al 99,7), phụ gia hợp kim và hợp kim (Bảng 4).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Silberpapier /das/

giấy nhôm (Alumini- umfolie, Stanniol);

Stanniol /[fta'nio:l], das; -s, -e/

giấy thiếc; giấy nhôm;

Aluminiumfolie /die/

giấy tráng nhôm; giấy nhôm;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

alfol

giấy nhôm

aluminium leaf

giấy nhôm, nhôm lá