TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giếng nước

giếng nước

 
Từ điển thuật ngữ kỹ thuật nước
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

giếng nước

water well

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

well

 
Từ điển thuật ngữ kỹ thuật nước

 sump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 water well

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giếng nước

Brunnen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Dann sagte sie ihm auch, wo der Brunnen wäre mit dem Lebenswasser, er müßte sich aber eilen und daraus schöpfen, eh es zwö lf schlüge.

Rồi nàng chỉ cho chàng nơi có giếng nước trường sinh, khuyên chàng phải đi lấy nước cho kịp trước khi chuông đánh mười hai tiếng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Folge siedelten sich die Menschen in der Nähe der Brunnen an und konnten ihre Herden vergrößern.

Sau đó, người du mục định cư gần các giếng nước và có thể phát triển đàn thú của họ.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Water Well

Giếng nước

An excavation where the intended use is for location, acquisition, development, or artificial recharge of ground water.

Sự đào sâu ở nơi có chủ đích tìm kiếm, nhận dạng, mở rộng hay tái nạp nhân tạo mạch nước ngầm.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Water Well

[DE] Brunnen

[VI] Giếng nước

[EN] An excavation where the intended use is for location, acquisition, development, or artificial recharge of ground water.

[VI] Sự đào sâu ở nơi có chủ đích tìm kiếm, nhận dạng, mở rộng hay tái nạp nhân tạo mạch nước ngầm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

water well

giếng nước

 sump, water well /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/

giếng nước

Một cái giếng từ đó nước ngầm được rút lên. Phụ thuộc vào độ sâu của đáy giếng, giếng mày có thể được đào bằng phương pháp ống, bằng khoan, hay khoan bằng nước.

Any well from which groundwater is drawn. Depending on the depth of the water table, such wells may be dug, driven by means of a pointed pipe, bored by means of an auger, or drilled by means of a water-well drill.

sump

giếng nước

Từ điển thuật ngữ kỹ thuật nước

well

giếng nước