Việt
Chua cay. đay nghiến
giữ màu
ăn mòn
Anh
Mordant
Đức
Beize
Darin eingelagert sind saure Polysaccharide (u.a. Teichonsäuren), die das Kristallviolett bei der Gram-Färbung stark binden.
Trong đó lưu trữ polysaccharide chua (teichon acid v.v). Phân tử này giữ màu tím tinh thể do phương pháp nhuộm Gram.
Grampositive Bakterien lassen sich bei der Gram-Färbung dauerhaft blauviolett färben, weil die vielen Mureinschichten der Zellwand den Farbstoff trotz Alkoholbehandlung festhalten.
Vi khuẩn Gram dương giữ màu xanh tím lâudài sau khi nhuộm với phương pháp Gram, vì nhiều lớp murein của vách tế bào giữ chặt chất màu dù được rửa bằng cồn.
Chua cay. đay nghiến,giữ màu,ăn mòn
[DE] Beize
[EN] Mordant
[VI] Chua cay. đay nghiến, giữ màu (nhuộm), ăn mòn (axit)