Beize /['baitso], die; -n/
màu sơn gỗ;
thuốc đánh bóng mặt gỗ;
Beize /['baitso], die; -n/
thuốc nhuộm;
phẩm nhuộm sợi vải;
Beize /['baitso], die; -n/
dung địch kiềm;
dung dịch ăn mòn (để gia công bề mặt kim loại);
Beize /['baitso], die; -n/
(Landw ) thuốc trừ sâu hay thuốc khử trùng hạt giống;
Beize /['baitso], die; -n/
(Tabakind ) loại hóa chất (a-xít hay kiềm) để khử chất cay (hay chất đắng) của thuốc lá (Kochk ) rượu trộn gia vị để ướp thịt cá;
nước xốt chua (Marinade, saure Soße);
Beize /die; -, -n (landsch.)/
quán ăn;
quán rượu nhỏ (Wirtshaus, Kneipe);