Việt
giữa các hạt
liên hạt
Anh
interparticle
intergranular
Đức
Durch die zunehmende Kompression verstärkt sich die Reibung des Granulats bzw. Pulvers untereinander.
Qua sự gia tăng lực nén, lực ma sát giữa các hạt chất dẻo hoặc giữa các hạt bột với nhau gia tăng,
Dieser bewirkt außerdem, dass die Luft zwischen den Granulatkörnern in Richtung Einzugszone ausgetrieben wird.
khí giữa các hạt nhựa được đẩy ra theo hướng vùng nạp liệu.
Kleine Körner (Pasten-PVC) haben relativ viele Hohlräume zwischen den Partikeln.
Các hạt nhỏ (bột nhão PVC) có khá nhiều khoảng trống giữa các hạt.
Bei entsprechendem Dampfdruck, Spülzeit und Druckwirkzeit wirddie Luft zwischen den Partikeln vollständig ausdem Werkzeug verdrängt und die Kügelchenverbinden sich miteinander zu einem kompakten, homogenen Schaumteil.
Khi các thông số áp suất hơi, thời gian thổi sạch và thời gian tác động của áp suấtphù hợp, không khí giữa các hạt bị đẩy hoàntoàn ra khỏi khuôn, các hạt sẽ tự kết lại vớinhau để tạo thành một khối xốp chắc chắn và đồng nhất.
intergranular /adj/L_KIM/
[EN] intergranular
[VI] liên hạt, giữa các hạt