Việt
gia công được
dễ đổ
dễ gia công
Anh
workable
machinable
Đức
verarbeitungsfähig
Der fertigungsbedingte Grat wird nachträglich entfernt (Bild 2).
Các bavia phátsinh do điểu kiện gia công được loại bỏ sau (Hình 2).
Die Fertigung von Werkstücken wird durch die Einwirkung von äußeren Kräften oder Wärmeeinwirkung durchgeführt.
Các phôi gia công được sản xuất qua tác dụng của ngoại lực hay nhiệt.
Der Fertigungsablauf erfolgt im festen Zustand, die Werkstückmasse bleibt konstant.
Trình tự gia công được thực hiện ở trạng tháirắn, khối lượng phôi không đổi.
Die Verarbeitungsparameter sind für ein bestimmtes Produkt festgelegt.
Các thông số gia công được quy định rõ cho mỗi sản phẩm nhất định.
Die Fertigungsverfahren werden in 6 Hauptgruppen eingeteilt (Bild 1).
Phương pháp gia công được chia thành sáu nhóm chính (Hình 1).
dễ gia công, gia công được
verarbeitungsfähig /adj/XD/
[EN] workable
[VI] gia công được, dễ đổ (bê tông)
workable /xây dựng/