TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gia dụng

gia dụng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gia đình

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

dân dụng

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

nhà ở

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

nhu cầu sử dụng riêng trong gia đình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gia dụng

 domestic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Home

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Domestic

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Residential

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

gia dụng

in der Familie gebraucht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

im Haus benutzt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hausgebrauch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Haushaltsartikel

Sản phẩm gia dụng

Haushaltswaren 4,5%

Hàng hóa gia dụng 4,5%

Bei der Verbrennung von kunststoffdurchsetztem Haus und Industriemüll ist die energetische Wiederverwendung die primäre Zielstellung (Bild 3).

Mục đích chính khi đốt rác công nghiệp và rác gia dụng có lẫn lộn chất dẻo là việc tái sử dụng để sản xuất năng lượng (Hình 3).

So sind sie vor allem in der Automobilindustrie, beider Spielwarenproduktion und bei Haushaltsgegenständen, im Verpackungsbereich und in derBauindustrie, aber auch in der Medizintechnikvon stetig wachsendem Interesse (Bild 1).

Nhất là trong công nghiệp ô tô, các sản phẩm đồ chơi và đồ gia dụng, trong lĩnh vực đóng gói và trong kỹ nghệ xây dựng, và cả trong kỹ thuật y khoa với nhu cầu liên tục gia tăng (Hình 1).

Die Skin-Verpackung von Fertigprodukten erweitert die Umformverfahren von Kunststoffendadurch, in dem die eng anliegenden, transparenten Folien den optimalen Transportschutzz. B. von Werkzeugen, Haushaltgeräten usw. bieten (Bild 4).

Bao bì mỏng dùng để đóng gói thành phẩm đã mở rộng phương pháp biến dạng chất dẻo, qua đó các màng mỏng trong suốt, xếp lớp sát nhau được dùng để bảo vệ tối ưu dụng cụ, thiết bị gia dụng v.v... lúc chuyên chở (Hình 4).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hausgebrauch /der/

gia dụng; nhu cầu sử dụng riêng trong gia đình;

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Home

gia đình, gia dụng

Domestic

dân dụng, gia đình, gia dụng

Residential

gia dụng, nhà ở, gia đình

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 domestic

gia dụng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gia dụng

in der Familie gebraucht (a), im Haus benutzt (a); dò gia dụng Haushaltsgegenständem/pl,