Việt
gia dụng
gia đình
dân dụng
nhà ở
nhu cầu sử dụng riêng trong gia đình
Anh
domestic
Home
Domestic
Residential
Đức
in der Familie gebraucht
im Haus benutzt
Hausgebrauch
Haushaltsartikel
Sản phẩm gia dụng
Haushaltswaren 4,5%
Hàng hóa gia dụng 4,5%
Bei der Verbrennung von kunststoffdurchsetztem Haus und Industriemüll ist die energetische Wiederverwendung die primäre Zielstellung (Bild 3).
Mục đích chính khi đốt rác công nghiệp và rác gia dụng có lẫn lộn chất dẻo là việc tái sử dụng để sản xuất năng lượng (Hình 3).
So sind sie vor allem in der Automobilindustrie, beider Spielwarenproduktion und bei Haushaltsgegenständen, im Verpackungsbereich und in derBauindustrie, aber auch in der Medizintechnikvon stetig wachsendem Interesse (Bild 1).
Nhất là trong công nghiệp ô tô, các sản phẩm đồ chơi và đồ gia dụng, trong lĩnh vực đóng gói và trong kỹ nghệ xây dựng, và cả trong kỹ thuật y khoa với nhu cầu liên tục gia tăng (Hình 1).
Die Skin-Verpackung von Fertigprodukten erweitert die Umformverfahren von Kunststoffendadurch, in dem die eng anliegenden, transparenten Folien den optimalen Transportschutzz. B. von Werkzeugen, Haushaltgeräten usw. bieten (Bild 4).
Bao bì mỏng dùng để đóng gói thành phẩm đã mở rộng phương pháp biến dạng chất dẻo, qua đó các màng mỏng trong suốt, xếp lớp sát nhau được dùng để bảo vệ tối ưu dụng cụ, thiết bị gia dụng v.v... lúc chuyên chở (Hình 4).
Hausgebrauch /der/
gia dụng; nhu cầu sử dụng riêng trong gia đình;
gia đình, gia dụng
dân dụng, gia đình, gia dụng
gia dụng, nhà ở, gia đình
in der Familie gebraucht (a), im Haus benutzt (a); dò gia dụng Haushaltsgegenständem/pl,