TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hàn dính

hàn dính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hàn nôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàn thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàn liền nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầu chì

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

làp mồi nổ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

hàn dính

fuse

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

hàn dính

aufschweißen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anIten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Blechkäfig ist mit der Karosserie verschweißt.

Lồng kim loại dạng tấm được hàn dính với thân xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Verschweißen der Schaumstoffpartikel

 Hàn dính các hạt xốp

Dadurch entsteht eine Art Verschweißung zwischen den Fügeteilen.

Qua đó hình thành một loại hàn dính giữa các phần ghép nối.

1. Welche technischen Lösungen verhindern, dass der Schlauch nach dem Trennen wieder verschweißt?

1. Những giải pháp kỹ thuật nào giúp ống không bị hàn dính sau khi được cắt đứt?

Schon beim Schließen der Form kann einLuftpolster zwischen der Formhöhlung unddem Schlauch dazu führen, dass der Schlauchzusammengedrückt wird und ungewollt verschweißt.

Ngay lúc đóng khuôn, một lớp đệm không khí giữa hốc khuôn và phôi dẫn đến tình trạng phôi bị nén lại và bị hàn dính ngoài ý muốn.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

fuse

cầu chì; hàn dính, làp mồi nổ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufschweißen /(sw. V.; hat) (Technik)/

hàn dính; hàn nôi;

anIten /(sw. V.; hat)/

hàn thêm; hàn liền nhau; hàn dính [an + Akk od Dat: vào ];