TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hàng sau

hàng cuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hàng sau

Hintergrund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bühnenhintergrund

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese fahren nach Abschluss der Beladung selbsttätig in die Versandabteilung.

Những xe này sẽ tự động chạy đến phòng gửi hàng sau khi chất hàng.

Wegen der notwendigen Vulkanisation im Anschluss kommen diese Produkte allerdings selten als fertige Halbzeuge auf den Markt, sondern werden mit anderen Halbzeugen zu Verbundprodukten, z. B. Autoreifen, zusammengesetzt (konfektioniert) und erst danach vulkanisiert.

Do cần quá trình lưu hóa tiếp theo nên các sản phẩm này ít khi đến với thị trường dưới dạng bán thành phẩm hoàn tất mà sẽ được kết hợp cùng các bán thành phẩm khác để trở thành sản phẩm hỗn hợp (composite), thí dụ: vỏ ô tô (làm sẵn theo yêu cầu của khách hàng) sau đó mới được lưu hóa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man unterscheidet die folgenden Arten von Kunden:

Chúng ta phân biệt các nhóm khách hàng sau đây:

v Werden Kundenbefragungen und Telefonreports zur Feststellung der Kundenzufriedenheit nach einer Reparatur oder nach einem Kundendienst regelmäßig durchgeführt?

Có thường xuyên thực hiện việc thăm dò ý kiến khách hàng và thu thập qua điện thoại nhằm xác định được sự hài lòng của khách hàng sau khi sửa xe hoặc sau khi nhận dịch vụ không?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hintergrund /m -(e)s, -gründe/

hàng cuối, hàng sau, nền, phông; (sân khâu) hậu cảnh, phông sau; die Frage hat einen politischen - vắn đề có nguyên nhân chính trị thầm kín.

bühnenhintergrund /m -(e)s, -gründe/

hàng cuối, hàng sau, nền, phông; bühnen