Việt
mắc saỉ lầm
hành động sai
làm điều gì sai
Đức
schlechtberaten
fehlgreifen
Diese Menschen haben im Leben kein Glück, und sie ahnen, daß ihre Fehleinschätzungen, ihre falschen Handlungen und ihr Pech alle schon in der vorigen Zeitschleife vor- gekommen sind.
Đó là những người không có cuộc đời may mắn, và họ cảm thấy những phán đoán và hành động sai lầm của mình, thảy đều đã từng xảy ra trong một vòng thời gian trước.
These are the people with unhappy lives, and they sense that their misjudgments and wrong deeds and bad luck have all taken place in the previous loop of time.
hier hat der Über setzer fehlgegriffen
ở đoạn này người dịch đã sai.
schlechtberaten /(st. V.; hat)/
mắc saỉ lầm; hành động sai;
fehlgreifen /(st. V.; hat) (geh.)/
làm điều gì sai; hành động sai;
ở đoạn này người dịch đã sai. : hier hat der Über setzer fehlgegriffen