TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

há

há

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hé

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

há

weit aufmachen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

klaffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Mund des Bäckers erstarrt mitten im Satz.

Miệng người chủ lò bánh mì há ra như cứng lại giữa chừng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The baker’s mouth halts in mid-sentence.

Miệng người chủ lò bánh mì há ra như cứng lại giữa chừng.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

inwendig liegen zwei Löwen, die den Rachen aufsperren,

Trước mặt anh sẽ là hai con sư tử đứng há mõm.

Als es in dem Kleid zu der Hochzeit kam, wussten sie alle nicht, was sie vor Verwunderung sagen sollten.

Với bộ quần áo ấy cô đến dạ hội, mọi người hết sức ngạc nhiên há hốc mồm ra nhìn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor uns klafft ein Abgrund

một vực thẳm hiện ra trước mắt chúng tô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klaffen /[’klafon] (sw. V.; hat)/

há; hé; mở ra;

một vực thẳm hiện ra trước mắt chúng tô. : vor uns klafft ein Abgrund

Từ điển tiếng việt

há

- 1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bón cơm.< br> - 2 trgt 1. Đâu phải: Đầu sư há phải gì bà cốt (HXHương). 2. Lẽ nào: Nắng sương nay, há đội trời chung (NgĐChiểu).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

há

(mồm) weit aufmachen vt,