Việt
há
hé
mở ra
Đức
weit aufmachen
klaffen
Der Mund des Bäckers erstarrt mitten im Satz.
Miệng người chủ lò bánh mì há ra như cứng lại giữa chừng.
The baker’s mouth halts in mid-sentence.
inwendig liegen zwei Löwen, die den Rachen aufsperren,
Trước mặt anh sẽ là hai con sư tử đứng há mõm.
Als es in dem Kleid zu der Hochzeit kam, wussten sie alle nicht, was sie vor Verwunderung sagen sollten.
Với bộ quần áo ấy cô đến dạ hội, mọi người hết sức ngạc nhiên há hốc mồm ra nhìn.
vor uns klafft ein Abgrund
một vực thẳm hiện ra trước mắt chúng tô.
klaffen /[’klafon] (sw. V.; hat)/
há; hé; mở ra;
một vực thẳm hiện ra trước mắt chúng tô. : vor uns klafft ein Abgrund
- 1 đgt Mở miệng to ra: Há ra cho mẹ bón cơm.< br> - 2 trgt 1. Đâu phải: Đầu sư há phải gì bà cốt (HXHương). 2. Lẽ nào: Nắng sương nay, há đội trời chung (NgĐChiểu).
(mồm) weit aufmachen vt,