TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

háo

háo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

Đức

háo

durstig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dürstend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

etw. sehnlich wünschen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

streben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

falsch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unwahr

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verkehrt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für die Sterilfiltration wässriger Lösungen werden hydrophile (wasserfreundliche) Filtermaterialien verwendet, da deren Poren vollständig mit Wasser benetzbar sind.

Vật liệu lọc dùng cho quy trình lọc vô trùng đối với dung dịch lỏng là vật liệu háo nước (ưa nước), vì các màng lỗ hoàn toàn thấm ướt.

Der Zulauf (Fermentationsmedium mit Zellen) strömt mit großer Geschwindigkeit und entsprechendem Druck durch die Kapillarmembranen, die bevorzugt aus hydrophilen Polymeren wie Polyethersulfon (PES) bestehen (Bild 1).

Vật liệu chảy vào (môi trường lên men với tế bào) với tốc độ cao và tương ứng với áp suất xuyên qua các màng mao dẫn, được ưu tiên chế tạo từ các polymer háo nước như polyether sulfone (PES) (Hình 1).

Từ điển tiếng việt

háo

- 1 đgt. Quá ham muốn quá khát khao: háo của háo của lạ.< br> - 2 tt. Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát: Bụng háo, muốn ăn bát canh chua Sau cơn say rượu người rất háo.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

háo

durstig (a), dürstend (a); etw. sehnlich wünschen vt, streben vt

háo

falsch (a), unwahr (a); verkehrt