TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hân

hân

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

hân

joyful

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

glad

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

fond of

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

delight

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

joy

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da ritt sein Pferd mitten darüber hin, und als er vor das Tor kam, ward es aufgetan, und die Königstochter empfing ihn mit Freuden und sagte, er wär ihr Erlöser und der Herr des Königreichs, und ward die Hochzeit gehalten mit großer Glückseligkeit.

Chàng phi ngựa ngay giữa đường dẫn tới cung điện. Khi chàng phi gần tới thì cổng thành mở toang.Công chúa hân hoan ra đón chàng và nói chính chàng là ân nhân và là chủ đất nước. Lễ cưới được tổ chức linh đình trong niềm hân hoan sung sướng của mọi người.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Fluorpolymeren wirdzwischen teil- und vollfluorierten Kunststoffen unterschieden.

Các vật liệu polymer chứa fluor có thể hân biệt làm hai loại: chất dẻo fluor hóa một phần và fluor hóa toàn phần.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hân

joyful, glad, fond of

hân

delight, joy