Việt
hình chiếu bằng
bản vẽ mật bằng
bàn vẽ sơ bộ
mặt phầng nằm ngang
hình chiêu từ trên
hình chiếu nằm ngang
hình chiếu từ trên
hình chiếu trên xuống
hình chiếu từ đỉnh
Anh
Top view
ground plan
rough plan
ground plane
Đức
Grundriss
Draufsicht
Fahrzeugaufstandsfläche
Diện tích hình chiếu bằng của xe
Beim Einschlagen der Räder um die Lenkachse bleibt die Standfläche annähernd gleich groß.
Khi đánh lái bánh xe xoay quanh trụ đứng, diện tích hình chiếu bằng của xe hầu như không thay đổi.
Bei Zweirädern ist die Aufstandsfläche der Reifen wesentlich kleiner als bei Pkw-Reifen.
Diện tích hình chiếu bằng các lốp xe ở xe hai bánh nhỏ hơn nhiều so với ô tô cá nhân.
Sie wird definiert als das Produkt aus der Spurweite und dem Radstand.
Diện tích hình chiếu bằng của xe được định nghĩa là tích số của chiều dài cơ sở và chiều rộng cơ sở.
Die Kontur (Bild 1) dieser Reifen wird so ausgelegt, dass sich die Aufstandsfläche und somit die Haftfähigkeit mit zunehmender Schräglage erhöht.
Biên dạng (Hình 1) của các lốp xe này được thiết kế sao cho diện tích hình chiếu bằng và qua đó khả năng bám dính mặt đường tăng khi độ nghiêng của xe tăng.
top view
hình chiếu trên xuống, hình chiếu từ đỉnh, hình chiếu bằng
Grundriss /der/
(Math ) hình chiếu nằm ngang; hình chiếu bằng;
Draufsicht /die (Fachspr.)/
hình chiếu từ trên; hình chiếu bằng;
hình chiếu bằng, hình chiêu từ trên
hình chiếu bằng; bản vẽ mật bằng
bàn vẽ sơ bộ; hình chiếu bằng
mặt phầng nằm ngang; hình chiếu bằng
Top view /CƠ KHÍ/