Việt
hình dung được
tưỏng tượng được.
tưởng tượng được
khái niệm
có trong ý nghĩ
Anh
conceptional
Đức
vorstellbar
Er kann sich nur die Gegenwart vorstellen, und die Gegenwart ist in diesem Augenblick ein sich verdüsternder Himmel, aber kein Regen.
Anh chỉ có thể hình dung được hiện tại, mà hiện tại trong khoảnh khắc này là bầu trời âm u nhưng không mưa.
Die Jetztmenschen begreifen, daß sie mit einem unendlichen Leben alles machen können, was sie sich nur vorzustellen vermögen.
Những người-hiện-giờ ý thức rằng với một cuộc sống bất tậ thì họ có thể làm tất cả mọi điều mà họ hình dung được.
He can imagine only the present, and at this moment the present is a blackening sky but no rain.
The Nows note that with infinite lives, they can do all they can imagine.
das ist kaum vorstellbar
điều đó thật khó hỉnh dung được.
(thuộc) khái niệm, hình dung được, có trong ý nghĩ
vorstellbar /(Adj.)/
hình dung được; tưởng tượng được;
điều đó thật khó hỉnh dung được. : das ist kaum vorstellbar
vorstellbar /a/
hình dung được, tưỏng tượng được.