Việt
hình lăng trụ
lăng kính
Anh
prismatic
Đức
prismatisch
Allgemeintoleranzen für Längenmaße geltenfür Werkstücke mit typischen prismatischen undrotationssymetrischen Formen (Außenmaße,Nuten, Bohrungen usw.).
Dung sai tổng quát cho kích thước dài đượcdùng cho các chi tiết có dạng tiêu biểu là hình lăng trụ và đối xứng quay tròn (kích thước ngoài, rãnh, lỗ khoan, v.v...).
Bei diesem Kristall bilden die Metallionen ein sechseckiges Prisma mit je einem Metallion in der Mitte der Grundflächen.
Trong trường hợp này các ion kim loại kết thành một hình lăng trụ sáu cạnh, ở trung tâm mỗi mặt đáy có một ion kim loại.
Hilfsmittel (Bild 1) tragen oder stützen Prüfmittel oder Werkstück beim Prüfen, z.B. Halter, Messstän der, Prismen, oder sie übertragen Maße beim indi rekten Messen, z.B. Taster.
Thiết bị phụ trợ (Hình 1) là thiết bị mang hoặc làm giá tựa cho thiết bị kiểm tra hoặc phôi khi đo đạc, thí dụ đồ gá, giá đo (bàn đo), khối chữ V, hình lăng trụ hoặc thiết bị chuyển hay truyền kích thước khi đo gián tiếp, thí dụ compa.
prismatisch /adj/HÌNH/
[EN] prismatic (thuộc)
[VI] (thuộc) hình lăng trụ, lăng kính
lăng kính, hình lăng trụ
(thuộc) hình lăng trụ
prismatisch (a)