Việt
hình phễu
hình côn
hình chuông
loc
có miệng loc
Anh
funnel*shaped
belled
cone-mouthed
cone-shaped
Ein Teil des Materials ist herauschmolzen, ein größerer Teil ist trichterförmig nach unten erweitert durchgebrochen (erkennbar an der Unterseite des Kolbenbodens).
Một phần của vật liệu bị chảy tách ra, phần lớn hơn bị đào rộng và sâu xuống dạng hình phễu (có thể nhận thấy được ở phía dưới của đỉnh piston).
Lochkorrosion (Bild 2). Es ist ein örtlicher Korrosionsvorgang, der zu kraterförmigen oder nadelstichartigen Vertiefungen und im Endzustand zu Durchlöcherungen führt.
Ăn mòn lỗ chỗ (Hình 2) là quá trình ăn mòn cục bộ, tạo nên các lỗ hình phễu hoặc dạng các vết kim đâm và vào giai đoạn cuối sẽ bị xuyên thủng.
Der Angusskegel wird mit einem trichterförmigen Kanal verbunden.
Cuống phun dạng côn sẽ kếtnối với một rãnh dẫn hình phễu.
Der vorgeformte Strang läuft in einem trichterförmigen Einzug des Formwerkzeuges ein.
Dây profin sơ khởi này được kéo vào bộ nạp liệu hình phễu của khuôn.
Durch Wahl einer entsprechenden Umdrehungszahl bildet sich in der flüssigen Mischung eine trichterförmige Vertiefung.
Bằng cách lựa chọn tốc độ quay phù hợp, tại Máy trộn bột nhão tâm của hỗn hợp trộn sẽ hình thành một lỗ trũng xoáy hình phễu.
hình côn, hình phễu
hình chuông, hình phễu, loc
có miệng loc, hình phễu