Việt
hình trụ rỗng
Xi lanh
Diện tích bề mặt và thể tích
Anh
hollow cylinder
hoop
Concave cylinder
skirt
surface and volume
Đức
Hohlzylinder
Oberfläche und Volumen
An-stelle des Dornhalters zentriert ein mit kleinenradialen Bohrungen (ø1 mm bis ø3 mm) verse-hener hohlzylindrischer Körper, der Siebkorb,den Dorn im Werkzeug.
Ở đây, thay vì vòng giữ lõi, mộtchi tiết hình trụ rỗng với những lỗ khoan nhỏhướng kính (đường kính từ 1 mm đến 3 mm), gọi là giỏ sàng được lắp vào để định tâm lõitrong khuôn.
Spannstifte (Spannhülsen, Bild 4, Seite 150) sind geschlitzte Hohlzylinder aus Federstahl.
Chốt lò xo (Ống kẹp, Hình 4, trang 150) là hình trụ rỗng có khe dài bằng thép đàn hồi.
Hình trụ rỗng
Hohlzylinder,Oberfläche und Volumen
[EN] Hollow cylinder, surface and volume
[VI] Hình trụ rỗng, Diện tích bề mặt và thể tích
[VI] Xi lanh, hình trụ rỗng
[EN] hollow cylinder
skirt /xây dựng/
[EN] Concave cylinder
[VI] Hình trụ rỗng
hình trụ rỗng /n/RIGID-BODY-MECHANICS/