TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hít phải .

nuốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuốt phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hít phải .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hít phải .

schlucken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Stoffe können beim Ein­ atmen und Verschlucken zu Gesundheitsschäden führen.

Nguy hiểm cho sức khỏe khi hít phải hoặc uống vào.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P304 BEI EINATMEN:

P304 KHI HÍT PHẢI:

P304 + P340 BEI EINATMEN: An die frische Luft bringen und in einer Position ruhigstellen, die das Atmen erleichtert.

P304 + P340 KHI HÍT PHẢI: Mang người bị nạn ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.

P304 + P341 BEI EINATMEN: Bei Atembeschwerden an die frische Luft bringen und in einer Position ruhig stellen, die das Atmen erleichtert.

P304 + P341 KHI HÍT PHẢI: Mang người bị khó thở ra chỗ thoáng khí và để yên ở tư thế dễ thở.

im Behälter noch vorhandene Gefahrstoffe (Flüssigkeitsreste, Restgase und -dämpfe oder Anbackungen), die als Gase, Dämpfe oder Stäube eingeatmet oder durch Kontakt über die Haut aufgenommen werden oder zu Verätzungen oder allergischen Reaktionen führen.

Hít phải các chất còn sót lại trong bình ở dạng ga, hơi hay bụi (như chất lỏng, khí, hơi và kết tủa còn sót lại) hoặc qua tiếp xúc từ da với chất gây phỏng hóa học hay gây dị ứng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schlucken /vt/

1. nuốt; 2. nuốt phải, hít phải (bụi...).