Việt
hóng
sai quy cách
không làm việc
Anh
lame
out-of-order
out-of-service
Đức
warten
sich stellen
Man erkennt die Spätermenschen in jedem Geschäft, auf jeder Promenade.
Người ta nhận ra những người-sau-này trong mọi cửa hàng, trên mọi con đường hóng mát.
The Laters can be recognized in any shop or promenade.
:: Füllstoffen (z. B. Ruß) und Verarbeitungshilfen
:: Các chất độn (thí dụ bồ hóng) và các phụ gia
Elastomere werden häufig mit Rußteilchen verarbeitet.
Nhựa đàn hồi thường được gia công với các thành phần bồ hóng.
Abhilfe kann hier Lackieren oder das Beimischen von Ruß schaffen.
Các yếu điểm này có thể được khắc phục bằng sơn phủ hoặc trộn với bồ hóng.
warten vt; sich stellen
hóng, sai quy cách
hóng, không làm việc